Mùa giải Mùa thu Giải_bóng_đá_vô_địch_quốc_gia_Palau_2012

Mùa giải Mùa thu thi đấu theo hình thức như Mùa giải Mùa xuân, chỉ khác là vòng bảng diễn ra ở cả trên sân nhà lẫn sân khách.[3] Biib Strykers không thi đấu và được thay bởi New Stars FC.

Vòng bảng

Tính đến 2 tháng 11 năm 2012[3]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1New Stars FC (A)8710189+922Đủ điều kiện tham dựBán kết
2Taj FC (Palau) (A)8611298+2119
3Belau Kanu Club (A)84041911+812
4Team Bangladesh (Palau) (A)8206823−156
5Kramers FC8008124−230

Cập nhật đến 10 tháng 2 năm 2013
Nguồn: [4]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
PLW
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

Vòng 1
14 tháng 10 năm 20125.30pm
New Stars FC5-3Belau Kanu Club
Không rõNguồnKhông rõ
14 tháng 10 năm 20126.45pm
Taj FC11-0Kramers FC
Không rõNguồnKhông rõ
Vòng 2
Vòng 3
4 tháng 11 năm 20125.30pm
Taj FC1-0Belau Kanu Club
Không rõNguồnKhông rõ
4 tháng 11 năm 20126.45pm
Team Bangladesh2-0Kramers FC
Không rõNguồnKhông rõ
Vòng 4
11 tháng 11 năm 20125.30pm
Kramers FC0-5Belau Kanu Club
Không rõNguồnKhông rõ
11 tháng 11 năm 20126.45pm
New Stars FC2-0Team Bangladesh
Không rõNguồnKhông rõ
Vòng 5
25 tháng 11 năm 20126.45pm
New Stars FC2-2Taj FC
Không rõNguồnKhông rõ
Vòng 6
16 tháng 12 năm 20125.30pm
New Stars FC3-2Belau Kanu Club
Không rõNguồnKhông rõ
17 tháng 2 năm 2013
Taj FC1-0Kramers FC
Không rõNguồnKhông rõ

NB: Kramers withdrew, match was awarded 1-0.

Vòng 7
13 tháng 1 năm 20135.30pm
Kramers FC0-1New Stars FC
Không rõNguồnKhông rõ

NB: Kramers withdrew, match was awarded 1-0.

Vòng 8

NB: Kramers withdrew, match was awarded 1-0.

Vòng 9
27 tháng 1 năm 2013
New Stars FC2-1Taj FC
Không rõNguồnKhông rõ
Vòng 10

NB: Kramers rút lui, trận được xử thắng 1-0.

Bán kết

Chung kết

24 tháng 2 năm 2013
New Stars FC3-5Taj FC
Mac  6'
Siib  7'
Nasa  41'
NguồnHarry  13',  27'
Kamatsu  52',  53'
Nishita  58'